Từ điển Thiều Chửu
雪 - tuyết
① Tuyết. Mưa gặp lúc rét quá rơi lại từng mảng gọi là tuyết. Khi tuyết sa xuống nó toả ra như bông hoa, cho nên gọi là tuyết hoa 雪花. Nguyễn Du 阮攸: Nhất thiên phong tuyết độ Hoàng Hà 一天風雪渡黃河 một trời gió tuyết, qua sông Hoàng Hà. ||② Rửa. Như tuyết sỉ 雪恥 rửa hổ, rửa nhục. Vạch tỏ nỗi oan ra gọi là chiêu tuyết 昭雪. ||③ Lau.

Từ điển Trần Văn Chánh
雪 - tuyết
① Tuyết; ② Trắng như tuyết, đầy tuyết; ③ Kem lạnh; ④ Rửa, trả thù: 雪恥 Rửa nhục; ⑤ (văn) Lau sạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
雪 - tuyết
Hơi nước trong không khí gặp lạnh kết lại mà rơi xuống. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Sạch như nước, trắng như ngà, trong như Tuyết « — Trong sạch — Trừ sạch.


映雪讀書 - ánh tuyết độc thư || 白雪 - bạch tuyết || 冰雪 - băng tuyết || 招雪 - chiêu tuyết || 昭雪 - chiêu tuyết || 大雪 - đại tuyết || 眉雪 - mi tuyết || 洗雪 - tẩy tuyết || 雪案 - tuyết án || 雪白 - tuyết bạch || 雪肌 - tuyết cơ || 雪仇 - tuyết cừu || 雪恨 - tuyết hận || 雪恥 - tuyết sĩ || 雪霜 - tuyết sương || 雨雪 - vũ tuyết ||